Premier Division Eastern Counties Football League 2014–15

Premier Division giữ nguyên con số 20 câu lạc bộ, với sự góp mặt của 3 đội bóng mới sau khi Brightlingsea Regent thăng hạng Isthmian League, Cambridge Regional College rời giải và Woodbridge Town xuống hạng First Division:[1]

  • Fakenham Town, thăng hạng với tư cách á quân First Division.
  • Ipswich Wanderers, thăng hạng với tư cách đội thứ 3 tại First Division.
  • Whitton United, thăng hạng với tư cách vô địch First Division.

Có 4 đội bóng đăng ký lên hạng ở Bậc 4:[2] Godmanchester Rovers, Haverhill Rovers, Norwich UnitedStanway Rovers. Tuy nhiên, Norwich United, Godmanchester Rovers và Stanway Rovers đều rút lui, và với việc Haverhill Rovers nằm khỏi top 3, có nghĩa răng lần đầu tiên không đội nào muốn lên hạng kể từ mùa giải 2007-08.[3][4][5]

Bảng xếp hạng

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1Norwich United (C)38332310324+79101
2Godmanchester Rovers38243118937+5275
3Stanway Rovers38211168240+4274
4Kirkley & Pakefield38217107844+3470
5Felixstowe & Walton United38191097150+2167
6Newmarket Town38161486855+1362
7Hadleigh United38179127161+1060
8Brantham Athletic38174177166+555
9Ipswich Wanderers381411137761+1653
10Mildenhall Town38164186262052
11Whitton United38149157269+351
12Gorleston381211156568−347
13Fakenham Town38129174361−1845
14Thetford Town38119185376−2342
15Walsham-le-Willows38124225774−1740
16Clacton38124225676−2040
17Haverhill Rovers38913164483−3940
18Wivenhoe Town (R)38813174060−2037Xuống chơi tạiFirst Division
19Diss Town (R)38682432103−7126
20Ely City (R)38572642106−6422

Cập nhật đến ngày 2 tháng 5 năm 2015
Nguồn: FA Full-Time[6]
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Kết quả

S.nhà ╲ S.kháchBRADISELYFCCFAKFELGODGORHADHAVIPSKIRMILNEWNORSTATHEWALWHIWIV
Brantham Athletic

4–1

1–2

1–3

1–0

2–1

2–1

4–0

0–1

3–0

2–2

2–1

3–1

0–2

3–4

1–1

2–0

2–1

3–2

6–0

Diss Town

3–1

1–1

0–4

1–2

0–1

0–7

1–3

0–1

1–3

1–4

1–4

0–3

2–2

1–4

0–2

3–3

1–0

0–5

2–0

Ely City

0–3

1–2

1–4

0–2

2–0

1–0

2–1

0–3

2–2

0–7

2–4

0–2

1–2

0–5

1–1

1–3

0–2

1–4

1–2

Clacton

3–0

5–1

2–4

4–1

1–5

0–4

1–1

0–1

2–2

1–5

1–0

3–2

0–1

0–1

1–3

1–2

0–1

0–2

1–0

Fakenham Town

1–3

1–0

1–1

1–0

1–2

0–4

2–2

0–1

4–1

0–0

0–4

0–1

2–2

0–3

0–4

2–1

2–2

2–0

2–1

Felixstowe & Walton United

2–3

4–0

6–0

1–0

4–3

1–1

2–1

1–1

2–2

0–2

1–4

1–0

2–2

1–4

1–2

2–2

4–2

2–6

1–0

Godmanchester Rovers

2–1

4–2

0–0

11–3

0–1

0–1

5–1

4–1

3–0

5–1

4–0

3–0

1–0

0–3

1–2

3–2

0–3

1–0

3–0

Gorleston

4–1

0–0

2–0

1–1

3–4

1–2

2–1

3–0

4–1

4–2

0–2

3–2

1–1

3–1

2–3

1–1

1–4

1–2

1–1

Hadleigh United

2–1

8–0

3–3

6–0

0–2

0–2

2–3

0–1

4–0

0–4

3–3

0–2

2–2

0–1

1–1

0–2

4–3

3–2

2–1

Haverhill Rovers

4–2

0–1

3–1

0–4

1–0

1–1

1–0

2–2

0–2

1–8

0–5

2–1

0–5

1–2

0–6

0–0

2–0

2–2

2–1

Ipswich Wanderers

1–1

4–0

2–2

2–0

3–2

1–1

1–4

2–0

2–2

0–0

0–2

1–3

1–1

0–1

2–4

2–1

2–3

4–1

1–1

Kirkley & Pakefield

3–0

4–0

3–0

2–0

1–0

1–3

1–1

1–1

1–2

1–1

2–0

2–0

2–1

1–2

2–1

4–0

3–1

0–0

1–1

Mildenhall Town

5–1

2–2

4–3

1–0

2–0

0–4

0–1

2–0

0–0

1–1

5–1

2–4

0–2

0–4

0–1

1–2

3–0

3–3

5–1

Newmarket Town

3–2

1–1

4–2

2–0

1–1

2–2

0–2

4–2

3–3

4–2

2–2

2–0

0–2

1–4

2–2

2–1

2–0

2–1

0–0

Norwich United

1–2

4–0

7–0

3–1

0–0

1–0

2–1

4–2

5–0

3–0

2–1

1–1

2–1

2–1

2–1

4–0

2–0

4–0

4–0

Stanway Rovers

1–1

6–0

3–2

2–1

0–0

1–2

0–1

1–2

1–3

0–0

4–2

2–1

4–0

4–0

2–0

2–1

3–0

1–1

1–1

Thetford Town

0–4

1–1

2–1

1–4

3–0

1–3

3–0

3–3

0–4

2–4

1–0

2–1

1–2

3–3

0–2

2–5

2–1

1–1

1–1

Walsham-le-Willows

2–1

5–1

5–0

1–1

3–1

1–1

0–3

0–5

3–3

2–1

0–1

2–4

2–4

1–2

0–1

1–2

2–1

1–2

0–4

Whitton United

4–2

0–1

3–2

1–2

2–3

0–2

0–3

1–1

5–1

1–1

0–2

4–1

3–0

1–2

0–6

3–3

3–0

3–2

6–4

Wivenhoe Town

2–0

1–1

5–2

3–2

0–0

0–0

0–2

2–1

0–2

1–1

2–2

1–2

2–0

1–0

0–2

0–0

1–2

0–1

0–0

Cập nhật lần cuối: ngày 2 tháng 5 năm 2015.
Nguồn: FA Full-Time[7]
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Sân vận động và địa điểm

Lỗi Lua trong Mô_đun:Location_map/multi tại dòng 27: Không tìm thấy trang định rõ bản đồ định vị. "Mô đun:Location map/data/East of England", "Bản mẫu:Bản đồ định vị East of England", và "Bản mẫu:Location map East of England" đều không tồn tại.

Đội bóngSân vận độngSức chứa
Brantham AthleticBrantham Leisure Centre1,200
Diss TownBrewers Green Lane2,500
Ely CityUnwin Sports Ground1,500
ClactonThe Rush Green Bowl3,000
Fakenham TownClipbush Park2,000
Felixstowe & Walton UnitedDellwood Avenue2,000
Godmanchester RoversBearscroft Lane1,050
GorlestonEmerald Park3,000
Hadleigh UnitedMillfield3,000
Haverhill RoversNew Croft3,000
Ipswich WanderersHumber Doucy Lane1,000
Kirkley & PakefieldWalmer Road2,000
Mildenhall TownRecreation Way2,000
Newmarket TownCricket Field Road2,750
Norwich UnitedPlantation Park3,000
Stanway RoversHawthorns1,500
Thetford TownMundford Road1,500
Walsham-le-WillowsSummer Road1,000
Whitton UnitedKing George V Playing Fields1,000
Wivenhoe TownBroad Lane2,876

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Eastern Counties Football League 2014–15 http://nwcfl.com/news-articles.php?id=4028 http://full-time.thefa.com/FixturePublicGrid.do?di... http://full-time.thefa.com/FixturePublicGrid.do?di... http://full-time.thefa.com/Index.do?league=9581586... http://full-time.thefa.com/ProcessPublicSelect.do?... http://www.edp24.co.uk/sport/norwich_united_decide... http://thurlownunnleague.co.uk/ http://thurlownunnleague.co.uk/promoted-to-higher-... http://thurlownunnleague.co.uk/thurlow-nunn-league... http://thurlownunnleague.co.uk/wivenhoe-town-releg...